영원: vĩnh viễn, mãi mãi, bất tử, trường tồn
할 줄 알다: biết cách làm gì
인줄 알다: đã tưởng rằng
저물다: trời tối, ngày tàn, hết năm, tàn, hết
이제: bây giờ, hiện tại, hiện thời, thời điểm này
친구: bạn bè, bạn (tên gọi chung)
흔하다: nhiều, phong phú, thừa thãi, thông thường
마저: không còn lại gì, ngay cả, cũng không, thậm chí
떠나가다: rời, rời bỏ
나이가 들어서다: có tuổi, về già
어른: người lớn, thanh niên 20 tuổi trở lên; người đã kết hôn; người bề trên, người có địa vị hay quan hệ ở hàng trên
불안: sự bất an, sự lo lắng, sự băn khoăn.
과거: quá khứ, dĩ vãng, cuộc sống trong quá khứ, thời quá khứ
머물다: ở lại
돌아가다: quay lại, trở lại, đi rồi về, đi vòng, quay, chạy, hoạt động
어리다: đọng lại (nước mắt), đọng lại, đượm (nụ cười, khí sắc, ký ức biểu lộ trên mắt, miệng, mặt), đọng lại, đóng cục, đông lại, vón lại (như máu, mỡ, sữa); trẻ, ít tuổi, ấu trĩ, thiếu suy nghĩ, non, còn xanh, chưa chín, mới mọc.
엊그제: hai ba hôm trước, mấy hôm trước thôi
서툴다: vụng về, chưa thạo, mới tập tọe
설레다: bồi hồi. hồi hộp, bối rối, xao xuyến
시절: mùa, thời, thời kỳ
희미: mờ, nhạt, lờ mờ, mơ hồ, không rõ ràng
불빛: ánh sáng của lửa, ánh sáng
별: sao, tinh tú
사이: khoảng cách, cự ly, khoảng, khoảng trống
손짓하다: vẫy tay, ra dấu tay
외로워 보이다: trông có vẻ cô đơn
기회: thời cơ, cơ hội, dịp
부디: chắc chắn, không sai hẹn, bằng mọi giá; ước gì, ước rằng, giá mà
약속 sự hứa, hẹn, lời hứa
그리: 그렇다 - như thế
길다: dài, lâu
손을 잡다: cầm tay, nắm tay
찬란히: một cách chói chang, một cách rực rỡ
빨주노초: đỏ, cam, vàng, xanh lá
황홀경: tình trạng xuất thần, nhập định, mê muội
Không có nhận xét nào: