때론: đôi khi
외롭다: cô độc, đơn độc, cô đơn
슬프다: buồn, buồn bã, buồn rầu
외롭다: cô độc, đơn độc, cô đơn
슬프다: buồn, buồn bã, buồn rầu
노래하다: hát, ca, hót, reo, ngâm, xướng
마지막: cuối cùng
부디: nhất định, nhất thiết, bằng mọi cách, bằng mọi giá
부디: nhất định, nhất thiết, bằng mọi cách, bằng mọi giá
꽃이 피다: hoa nở
꽤: khá, tương đối, đáng kể
별나다: lạ lùng, khác thường, bất thường, kỳ dị
못난 놈: cái thằng hết sức xấu xa, cái thằng vô dụng, thằng nhóc xấu xa
의식: sự ý thức, nghi thức, quần áo và lương thực, cơm ăn áo mặc, kế sinh nhai
발길: bước đi, bước chân, cú đá
흐름: dòng chảy, dòng, mạch
화려히: một cách rực rỡ, một cách hoành tráng, một cách xa hoa
비추다: soi, rọi, soi sáng, rọi sáng, gợi ý, ám chỉ
한줄기: một cơn mưa rào, một chập mưa rào, một dòng, một loại, một vệt, một tia, dòng nước mưa, cùng huyết thống, cùng máu mủ
전율: rùng mình, lóng cóng, lẩy bẩy
별나다: lạ lùng, khác thường, bất thường, kỳ dị
못난 놈: cái thằng hết sức xấu xa, cái thằng vô dụng, thằng nhóc xấu xa
의식: sự ý thức, nghi thức, quần áo và lương thực, cơm ăn áo mặc, kế sinh nhai
발길: bước đi, bước chân, cú đá
흐름: dòng chảy, dòng, mạch
화려히: một cách rực rỡ, một cách hoành tráng, một cách xa hoa
비추다: soi, rọi, soi sáng, rọi sáng, gợi ý, ám chỉ
한줄기: một cơn mưa rào, một chập mưa rào, một dòng, một loại, một vệt, một tia, dòng nước mưa, cùng huyết thống, cùng máu mủ
전율: rùng mình, lóng cóng, lẩy bẩy
떠나다: rời, rời khỏi, rời xa, rời bỏ, từ bỏ
뿌리다: gieo, rắc, tưới, phun, rải, vãi, gieo
그립다: mong nhớ, nhớ nhung, mong mỏi, uớc ao, luyến tiếc
머릿속: trong đầu, trong lòng, trong suy nghĩ
일깨우다: làm cho nhận thức, làm thức tỉnh, làm nhận ra
은인: ân nhân
커다랗다: to lớn, khổng lồ, đồ sộ, rất lớn.
꽃밭: cánh đồng hoa, vườn hoa, rừng hoa
기대다: dựa, chống, nương tựa, lệ thuộc, dựa vào, tựa, tỳ, chống lên, dựa người vào cái gì đó, tin tưởng, trông cậy, có niềm tin.
떠오르다: mọc lên, nổi lên, nảy lên, nhớ ra, hiện ra, biểu lộ, hé, ánh lên
생생하다: tươi, tươi tốt, mơn mởn, sống động, tràn trề sinh lực, tươi tắn, tươi sáng, sinh động, tươi tắn, đầy sinh khí, (giấc mơ) nhớ rõ
빠담빠담: từ xuất phát một bài hát tiếng Pháp năm 1951 của Edith Piaf, một từ tượng hình thể hiện âm thanh của nhịp tim
꽃밭: cánh đồng hoa, vườn hoa, rừng hoa
기대다: dựa, chống, nương tựa, lệ thuộc, dựa vào, tựa, tỳ, chống lên, dựa người vào cái gì đó, tin tưởng, trông cậy, có niềm tin.
떠오르다: mọc lên, nổi lên, nảy lên, nhớ ra, hiện ra, biểu lộ, hé, ánh lên
생생하다: tươi, tươi tốt, mơn mởn, sống động, tràn trề sinh lực, tươi tắn, tươi sáng, sinh động, tươi tắn, đầy sinh khí, (giấc mơ) nhớ rõ
빠담빠담: từ xuất phát một bài hát tiếng Pháp năm 1951 của Edith Piaf, một từ tượng hình thể hiện âm thanh của nhịp tim
무한: vô hạn
거대하다: lớn lao, to lớn, vĩ đại
울림: âm thanh, tiếng động, sự rung, sự lắc, sự vang lại, sự dội lại
사계: tứ quý, bốn mùa, lĩnh vực, phạm vi, đề tài (thuộc chuyên môn riêng)
Vivaldi và tấu khúc Bốn Mùa:
Bốn Mùa (tiếng Ý: Le quattro stagioni) là một tổ khúc gồm bốn bản concerto dành cho violin do nhà soạn nhạc người Ý Antonio Vivaldi sáng tác, mỗi khúc nhạc đại diện cho một mùa trong năm
거대하다: lớn lao, to lớn, vĩ đại
울림: âm thanh, tiếng động, sự rung, sự lắc, sự vang lại, sự dội lại
사계: tứ quý, bốn mùa, lĩnh vực, phạm vi, đề tài (thuộc chuyên môn riêng)
Vivaldi và tấu khúc Bốn Mùa:
Bốn Mùa (tiếng Ý: Le quattro stagioni) là một tổ khúc gồm bốn bản concerto dành cho violin do nhà soạn nhạc người Ý Antonio Vivaldi sáng tác, mỗi khúc nhạc đại diện cho một mùa trong năm
의심하다: nghi ngờ
잎: từ lá
따다: hái, ngắt, nhổ trích dẫn, đạt, đoạt, được, mổ vết thương bị áp xe, bật nắp lon, mở nắp hộp, giả vờ không ở nhà, không gặp gỡ, từ chối, gạt, ai đó ra ngoài, không quan hệ, trả lại, khác biệt
입을 맞추다: hôn môi
따다: hái, ngắt, nhổ trích dẫn, đạt, đoạt, được, mổ vết thương bị áp xe, bật nắp lon, mở nắp hộp, giả vờ không ở nhà, không gặp gỡ, từ chối, gạt, ai đó ra ngoài, không quan hệ, trả lại, khác biệt
입을 맞추다: hôn môi
얼굴: mặt, khuôn mặt, thể diện, bộ mặt
빨개지다: trở nên đỏ, đỏ lên, ửng đỏ
빨개지다: trở nên đỏ, đỏ lên, ửng đỏ
깔다: trải, dọn, bày, giăng khắp, tứ phía
Không có nhận xét nào: