sponsor

Slider

Hình ảnh chủ đề của kelvinjay. Được tạo bởi Blogger.

BÀI MỚI

Music

VIDEO MỚI

NGOẠI NGỮ

ẨM THỰC

TIN HỌC

ĐỜI SỐNG

THỐNG KÊ

» » » » » 한국 음식 - MÓN ĂN HÀN QUỐC//THỊT BÒ XÀO RAU CỦ

Nguồn: afamily.vn

Không chỉ thịt bò, bạn còn có thể biến tấu món ăn này với thịt heo, thịt gà hoặc thậm chí nếu ăn chay bạn thay thịt bò bằng đậu phụ cũng rất ngon đấy nhé!


Nguyên liệu:

450g thịt bò loại ngon
2 thìa canh tương đậu nành
1 thìa cà phê dầu mè
1 nhánh tỏi, bằm nhuyễn
1 thìa cà phê gừng bào
1 thìa canh đường nâu
2 thìa canh dầu ăn
1/2 củ hành tây, thái hạt lựu
1 củ cà rốt lớn, thái que
1 quả bí ngòi nhỏ, thái vuông quân cờ
1 mớ rau cải chíp hoặc cải làn, rửa sạch, để ráo
1 thìa canh vừng rang chín.


Bước 1:
Thịt bò thái miếng mỏng.
Trong một bát tô, trộn đều đường nâu, gừng, tỏi bằm, dầu mè với tương đậu nành. Cho thịt bò vào ướp với hỗn hợp này khoảng 15 - 20 phút.


Trong khi thịt bò đang ướp, bạn chuẩn bị các loại rau củ theo hướng dẫn.


Bước 2:
Làm nóng 2 thìa canh dầu ăn trong chảo với lửa to, cho hành tây vào xào khoảng 1 phút.


Bước 3:
Thêm thịt bò vào chảo, đảo đều khoảng 2-3 phút đến khi thịt bò có màu hồng nhẹ - chưa chín hẳn.


Bước 4:
Cho cà rốt, bí ngòi vào, tiếp tục đảo 2-3 phút nữa.


Bước 5:
Thêm rau cải, xào đến khi rau chín thì nêm nếm lại lần cuối cho vừa độ mặn


Bước 6:
Tắt bếp, rắc vừng rang, trộn đều rồi xúc ra đĩa, ăn với cơm rất ngon.


Chỉ trong 1 món mà có đủ cả chất đạm lẫn chất xơ, làm rất nhanh mà ăn lại lạ miệng, thơm ngon nữa; thật tuyệt phải không ạ?

Ngoài ra bạn cũng có thể biến tấu món ăn này với thịt heo, thịt gà hoặc thậm chí nếu ăn chay bạn thay thịt bò bằng đậu phụ cũng rất ngon đấy nhé!

Nếu thích ăn cay bạn thêm chút tương ớt hoặc bột ớt kiểu Hàn Quốc nữa là có ngay một món bò xào cay rất hợp trong những ngày tiết trời mát mẻ.
Chúc các bạn ngon miệng!




«
Next
Bài đăng Mới hơn
»
Previous
Bài đăng Cũ hơn

Không có nhận xét nào:

Leave a Reply

BÀI MỚI NHẤT

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT// 빅뱅 (BIGBANG) - 꽃 길 (Flower Road) - 어휘/TỪ VỰNG

때론: đôi khi 외롭다: cô độc, đơn độc, cô đơn 슬프다: buồn, buồn bã, buồn rầu 노래하다: hát, ca, hót, reo, ngâm, xướng 마지막: cuối cùng 부디: ...