sponsor

Slider

Hình ảnh chủ đề của kelvinjay. Được tạo bởi Blogger.

BÀI MỚI

Music

VIDEO MỚI

NGOẠI NGỮ

ẨM THỰC

TIN HỌC

ĐỜI SỐNG

THỐNG KÊ

» » » » » » » » 노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT//Jang Nara - Sweet Dream - 어휘// từ vựng

햇살: ánh sáng mặt trời
: cửa sổ, đế (giày), cây thương, cây lao, trượng, giáo, mác (binh khí)
밝다: sáng sủa, sáng ngời, minh bạch, trong sáng, phân minh, sáng, tinh tường, thính nhạy, trời sáng
비추다: tỏa sáng, chiếu sáng, soi sáng, rọi sáng, soi chiếu, phản chiếu, phản ánh
반쯤: khoảng một nửa, trên dưới một nửa
눈을 반쯤 뜨다: mở nửa mắt)
그대: (đại từ nhân xưng ngôi thứ 2 số ít) anh, chị, mày, ngươi, người ấy
미소 : nụ cười, vẻ mặt tươi cười, Mỹ - Xô (Liên Xô), tiểu, nhỏ
반기다: tiếp đón (chào đón, tiếp nhận) vui vẻ, hân hoan
: gò má, chiều rộng, bề ngang, quả bóng
살짝 - 슬쩍: nhanh chóng, nhanh như cắt, vội vàng, hấp tấp (một cách lén lút), nhanh nhẹn, mau lẹ, dễ dàng, nhẹ nhàng
입맞추다: hôn môi
속삭이다: thì thầm, thì thào, xì xào
머리맡: bên gối, cạnh giường
혹시: giả sử, nếu, nếu trong trường hợp, có thể, có lẽ
주인공: nhân vật chính, chỉ người giữ vai trò chính
깨다: thức giấc, thức dậy, tỉnh rượu, thức tỉnh, tỉnh ngộ, vỡ mộng, làm vỡ, đập tan, làm đứt, đập vỡ, làm hỏng, làm hư (việc), ấp trứng

«
Next
Bài đăng Mới hơn
»
Previous
Bài đăng Cũ hơn

Không có nhận xét nào:

Leave a Reply

BÀI MỚI NHẤT

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT// 빅뱅 (BIGBANG) - 꽃 길 (Flower Road) - 어휘/TỪ VỰNG

때론: đôi khi 외롭다: cô độc, đơn độc, cô đơn 슬프다: buồn, buồn bã, buồn rầu 노래하다: hát, ca, hót, reo, ngâm, xướng 마지막: cuối cùng 부디: ...