sponsor

Slider

Hình ảnh chủ đề của kelvinjay. Được tạo bởi Blogger.

BÀI MỚI

Music

VIDEO MỚI

NGOẠI NGỮ

ẨM THỰC

TIN HỌC

ĐỜI SỐNG

THỐNG KÊ

» » » » » » » » 노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT//Epik High - Spoiler - 어휘//TỪ VỰNG


차갑다: lạnh, lạnh lẽo
눈빛: ánh mắt
말투: cách nói chuyện, phong cách nói
스포일러: spoiler
Spoilers là gì? Là việc tiết lộ các tình tiết quan trọng vô tình hay cố ý, làm ảnh hưởng tới việc thưởng thức tác phẩm đó của những người chưa xem.
Có thể tham khảo rõ hơn trong một số bài viết sau:
https://www.facebook.com/notes/ta-quoc-ky-nam/spoilers-hay-c%C3%A2u-chuy%E1%BB%87n-tr%E1%BA%BB-tr%C3%A2u-ki%E1%BA%BFm-s%E1%BB%91ng-th%E1%BA%BF-n%C3%A0o/10151801508310831/
Hoặc: http://tokuvn.forumotion.com/t1098-topic
모든: tất cả
행동: hành động, hành vi
보이다: thấy, trông thấy, nhìn thấy, trong tầm nhìn, trong tầm mắt, lọt vào tầm mắt, ló ra, xuất hiện, cho xem, cho thấy, thể hiện, phô ra, bày ra, trưng bày, triển lãm
반전: sự phản chiến, quay ngược lại, vặn lùi
생각하다: suy xét, cân nhắc, ngẫm nghĩ, suy nghĩ
묻다: chôn, vùi, chôn cất, mai táng, hỏi, bị nhuốm màu, bị làm bẩn
옆모습: hình ảnh nhìn từ mặt nghiêng, mặt nghiêng
한숨을 쉬다: thở dài
넘치다: tràn, trào, dâng, ngập, vượt quá
솟다: vút lên, vọt lên, bay vút lên, bay vọt lên, bốc lên, bùng lên
정적: cái tĩnh, cái yên lặng, không chuyển động, cái có tính tiêu cực, kẻ thù chính trị, người có quan hệ đối lập trên lĩnh vực chính trị, sự lặng yên, tĩnh mịch
잠기다: rơi vào, chìm vào, đắm chìm, mải mê vào, bị khóa (bởi cái khóa), bị mất tiếng (khản cổ, mất tiếng)
빠져들다: sa vào, lâm vào, dấn sâu vào, lún sâu vào
망상: mộng tưởng, ảo tưởng, hình mắt lưới
직감: trực cảm
위험: nguy hiểm
발을 들이다: bước vào
딥: deep - sâu
놈: gã, thằng, tên
심하다: tột độ, tột bực, cùng cực, mãnh liệt, dữ dội, khốc liệt, nặng nề
예민: nhạy cảm, tinh tế, sắc sảo
잦아지다: bị cạn, cạn kiệt
잦다: xảy ra thường xuyên, nhanh, liên tục nhiều lần trong thời gian ngắn, cạn (nước cạn vì sôi)
한숨: ngủ chợp mắt, giấc ngủ ngắn, than vãn, một hơi, hơi thở
자리를 비우다: vắng mặt, không có mặt
예전: trước đây, ngày xưa
바쁘다: bận, bận rộn, gấp, gấp gáp, vội vàng, cấp bách, khẩn trương
생활: cuộc sống, sinh hoạt, sự sống, sự kiếm sống
연락: sự liên lạc, quan hệ, sự có quan hệ, sự tiếp xúc
드물다: hiếm, ít có, không phổ biến
마지못하다: miễn cưỡng
복선: hàng đôi, vạch đôi, hai hàng gần nhau, đường ray, đường đua, sự sắp đặt trước, dấu hiệu cho biết trước
우연: sự ngẫu nhiên, sự tình cờ
시계: đồng hồ, tầm nhìn, tầm mắt
등지다: trở nên xa lạ, quay lưng lại với ai, cãi nhau, phản bội
분침: kim chỉ phút
시침: kim chỉ giờ
잠시: tạm thời, một lúc, trong một khoảng thời gian ngắn.
전부: chồng trước, toàn bộ
클리셰: Cliché - lời nói sáo rỗng, khuôn mẫu, sự rập khuôn
뻔하다: suýt, thiếu chút nữa thì, chính xác
장면: cảnh, cảnh quay, trình diễn
졸이다: lo âu, căng thẳng trong lòng (như cháy lòng cháy ruột), làm khô cạn (đun sôi) (가슴을 졸이다: thấp thỏm trong người)
들리다: nghe thấy, nghe có vẻ, tiếng đồn tới tai, nghe đồn, ngã bệnh, mắc bệnh, bị ám, được nâng lên
애쓰다: dồn sức, cố gắng, gắng sức
갈수록: theo thời gian
숨통: khí quản
쥐다: nắm, túm, giành, siết
망하다: suy tàn, sụp đổ, tàn tạ, đổ nát, sa sút, xuống cấp, bế tắc, khó khăn
촉: điểm, đỉnh, mũi, đầu, đỉnh, choke: sự nghẹt thở, sự tức thở
어쩌면: sao mà (từ cảm thán, khi thán phục một sự việc, hiện tượng không ngờ tới), có lẽ, có lẽ nào (dùng như phó từ)
헛되다: vô ích, không có ý nghĩa, sai lầm, vô căn cứ, không cơ sở
가두다: khóa lại, giam lại.
판타지: fantasy - ảo tưởng
배역: sự phân vai
역시: cũng, cũng vẫn, vẫn (không khác gì so với trước), kết cục, sau cùng
맞추다: tập trung, tụ hợp, nhóm họp, kết hợp, làm theo, làm đúng theo, bố trí, sắp đặt, điều chỉnh, so sánh
버릇: tật, thói quen, đặc tính, đặc điểm, đặc trưng, cá tính
어긋나다: chệch, lệch, lệch (đường), sai lệch
대사: chuyện hệ trọng, đại lễ, nghi thức cưới xin, đại sứ, phái viên, vị thượng tọa, lời thoại
표정: sự biểu cảm, nét mặt, sắc mặt có nhiều biểu hiện (tình cảm) vẻ mặt
자막: phụ đề
걸맞다: phù hợp, thích hợp
벌: bộ, cái, tập, sự trừng phạt, sự hình phạt, con ong, ong đất, đồng ruộng, cánh đồng, đồng bằng.
끝내: kết cục, kết thúc, cuối cùng
언제나: luôn luôn, bất cứ khi nào, thường thường, thường xuyên, theo thói quen, lúc nào cũng
열리다: được (bị) mở ra (cái bị đóng, bị khóa), được mở ra (hội, buổi gặp, lễ), khai trương
결말: sự kết thúc, đoạn kết
연속: sự liên tục
뜨겁다: nóng, nóng bỏng, mãnh liệt (tình yêu, nhiệt tình, nhiệt huyết)
지옥: địa ngục
감정: giám định (về mặt chuyên môn), phán đoán, giám định, giám định giá cả
tình cảm, tâm tình, cảm động, mối ác cảm
식다: nguội, dịu bớt, lắng dịu, mát dịu; dịu đi ; nguội ; giảm nhiệt độ
연옥: nơi luyện ngục (theo Thiên chúa giáo, là nơi rửa tội cho linh hồn)
상상: sự tưởng tượng, trí tưởng tượng, sự mường tượng, sự hình dung, sự đoán chừng, sự suy đoán, sự phỏng đoán
끄다: tắt, dập tắt, làm tắt
영사기: máy chiếu
고이다: ứ, đọng, rưng rưng
필름: film - phim
끊기다: bị đứt, bị ngắt quãng
그나마: tuy thế mà, ngay cả vậy, thậm chí vậy
해피엔딩: happy ending - kết thúc có hậu
프레임: frame - cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự, trạng thái, tâm trạng, khung (ảnh, cửa, xe...), sườn (tàu, nhà...), thân hình, tầm vóc, ảnh (trong một loại ảnh truyền hình), lồng kính (che cây cho ấm), (ngành mỏ) khung rửa quặng, (rađiô) khung
예정: tiền định, dự định, dự kiến, kế hoạch
미치다: điên, thần kinh không bình thường, say mê quá độ, đam mê quá thái, đạt đến, đạt tới, tiến tới, với tới, đạt, ảnh hưởng, có ảnh hưởng, ảnh hưởng tới
샤레이드 - charade: trò chơi đố chữ, nghĩa bóng : giả tạo, ngụy tạo
신: sự vui vẻ, sự thích thú, sự hăng hái, thần, thượng đế, Thiên Chúa, Chúa Trời, vật mang ở chân, giầy, dép, biểu tượng của con khỉ trong 12 con giáp, Thân, scene - cảnh (phim ảnh, sân khấu)
향하다: hướng tới, hướng ra, tiến về, hướng về, xuất phát, tiến về, hướng đi về, định hướng, hướng tới, nhắm tới
행진: sự diễu hành, hành quân, sự rước

«
Next
Bài đăng Mới hơn
»
Previous
Bài đăng Cũ hơn

Không có nhận xét nào:

Leave a Reply

BÀI MỚI NHẤT

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT// 빅뱅 (BIGBANG) - 꽃 길 (Flower Road) - 어휘/TỪ VỰNG

때론: đôi khi 외롭다: cô độc, đơn độc, cô đơn 슬프다: buồn, buồn bã, buồn rầu 노래하다: hát, ca, hót, reo, ngâm, xướng 마지막: cuối cùng 부디: ...