sponsor

Slider

Hình ảnh chủ đề của kelvinjay. Được tạo bởi Blogger.

BÀI MỚI

Music

VIDEO MỚI

NGOẠI NGỮ

ẨM THỰC

TIN HỌC

ĐỜI SỐNG

THỐNG KÊ

» » » » » » » » 노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT//슈퍼주니어(SUPERJUNIOR) - 메리유(MARRY U) - 어휘//Từ vựng


전부: toàn bộ
눈부시다: chói mắt, chói lòa, sáng chói; sáng lạng, đáng nhớ
신부: đức cha, cha cố; cô dâu
신: chữ tín; tin tức;thần hạ, quần thần, bề tôi; thần, vị thần, thần linh; Thân, con khỉ; Tân (thiên can thứ 8); giày, dép, những thứ đi vào chân; hứng thú; cảnh, cảnh tượng (scene); quả thận
행복: hạnh phúc
까맣다: đen, đen thui; hoàn toàn không nhớ gì hết, quên mất (까만 머리: tóc đen)
파뿌리: gốc, rễ hành (màu trắng, giống tóc bạc) => thường để ẩn dụ chỉ đầu bạc, tóc bạc
까만 머리 파뿌리 될 때까지: Từ khi tóc đen thành tóc bạc => đến lúc đầu bạc răng long
맹세하다: thề, thề thốt, tuyên thệ, thề nguyện, thề ước (허튼 맹세: lời thề ẩu, thề bậy, thề vô trách nhiệm)
평생: bình sinh, cuộc đời
매일: mỗi ngày
아끼다: tiết kiệm, coi trọng
팔: tám (số Hán Hàn); cánh tay
재우다: ru ngủ
드레스: váy (dress)
턱시도: tuxedo
의심: nghi ngờ
공주: công chúa
나이를 먹다: không dịch là "ăn tuổi" mà là "thêm một tuổi"
보잘것없다: không quan trọng, không có giá trị
서투르다: lạ lẫm, không quen, vụng về
한가지: một loại, một thứ, một chủng loại; một dạng, giống nhau, như nhau

«
Next
Bài đăng Mới hơn
»
Previous
Bài đăng Cũ hơn

Không có nhận xét nào:

Leave a Reply

BÀI MỚI NHẤT

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT// 빅뱅 (BIGBANG) - 꽃 길 (Flower Road) - 어휘/TỪ VỰNG

때론: đôi khi 외롭다: cô độc, đơn độc, cô đơn 슬프다: buồn, buồn bã, buồn rầu 노래하다: hát, ca, hót, reo, ngâm, xướng 마지막: cuối cùng 부디: ...