어찌: tại sao, sao; như thế nào, ra sao
나름: tuỳ theo, căn cứ theo
잠시: trong chốc lát, giây lát
어쩜 - 어쩌면 : cảm thán từ, làm sao mà, sao lại; biết đâu, có thể, không khoảng
다가서다: đứng gần, đứng cạnh.
어렵다: khó; khó nhọc, nặng nhọc, khó khăn; nghèo, khốn khó
믿다: tin, tin tưởng.
이루어지다: có kết quả, đạt được, đạt tới; được hình thành, được cấu thành
기회: cơ hội, thời cơ, dịp
운명: sự chết, cái chết; vận mệnh, số mệnh.
Không có nhận xét nào: