sponsor

Slider

Hình ảnh chủ đề của kelvinjay. Được tạo bởi Blogger.

BÀI MỚI

Music

VIDEO MỚI

NGOẠI NGỮ

ẨM THỰC

TIN HỌC

ĐỜI SỐNG

THỐNG KÊ

» » » » » » » » 노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT//아이콘 (IKON) - 지못미 (APOLOGY) - 어휘//TỪ VỰNG


지못미: '지켜주지 못해 미안해’ - Xin lỗi vì không bảo vệ được em/bạn...
언제나 : luôn luôn, bất cứ khi nào; thường thường, thường xuyên; theo thói quen, lúc nào cũng; mỗi khi làm …
자리: chỗ; đất trống, khoảng không gian; hiện trường; vị trí, địa điểm; nơi xây dựng; địa vị, địa vị quan chức; cái trải ra chỗ nằm hay ngồi nói chung; chỗ ngủ; hệ số, vị trí của hệ số; vị trí của con số theo hệ thập phân
장면: cảnh, cảnh quay, trình diễn.
비웃다: cười mỉa, cười khinh bỉ, cười giễu cợt
마치: chiếc búa nhỏ; giống như, như thể
죄인: tội nhân
소리지르다: la hét, thét lên, hét toáng lên, hét ầm lên; nói ầm ĩ; làm ầm ĩ
이기적이다: ích kỷ
사소하다 : nhỏ vụn, vặt vãnh, chẳng đâu vào đâu
관심: sự quan tâm, sự lo lắng
부담: nhiệm vụ, gánh nặng; chi phí phải trả: trách nhiệm, nghĩa vụ
뒤집다: lộn ngược, lộn trong ra ngoài; đảo lộn trật tự, đảo ngược.
부재중 전화: cuộc gọi nhỡ
벚꽃: hoa anh đào
떨구다: hạ thấp, kéo xuống; rơi
새싹: mầm mới
노을: chiều vàng, hoàng hô
떼다: bóc; tách; kéo ra; không trả lại, quỵt nợ
가냘프다: tinh xảo, êm, nhẹ;  giọng nói nhỏ nhẹ
밀다: xô đẩy, đẩy, ùn, chen lấn; bào, đẽo, cắt; cạo
차마: thật quá sức để làm gì đấy

«
Next
Bài đăng Mới hơn
»
Previous
Bài đăng Cũ hơn

1 nhận xét:

  1. Hiện nay ngoài nhu cầu học tiếng để đi xuất khẩu lao động còn có một số không nhỏ các bạn trẻ học vì mê văn hóa Hàn Quốc thông qua các bộ phim lãng mạn hoặc những bài hát hay mà mình hâm mộ… Dù là ai với bất kỳ lý do gì thì nhu cầu học tiếng Hàn tại Việt Nam rất lớn.
    Nếu quan tâm đến những kiến thức tiếng Hàn bổ ích, những mẹo học tiếng Hàn tuyệt vời sẽ giúp bạn học tập ngày càng tiến bộ hơn, bạn có thể tham khảo tại đây: luyenthitienghan.com/

    Trả lờiXóa

BÀI MỚI NHẤT

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT// 빅뱅 (BIGBANG) - 꽃 길 (Flower Road) - 어휘/TỪ VỰNG

때론: đôi khi 외롭다: cô độc, đơn độc, cô đơn 슬프다: buồn, buồn bã, buồn rầu 노래하다: hát, ca, hót, reo, ngâm, xướng 마지막: cuối cùng 부디: ...