16. 감염: infection - sự lây nhiễm
예: 접축 감염: bệnh lây truyền qua tiếp xúc
상처는 세균에 감염되다: vết thương bị nhiễm trùng/ nhiễm khuẩn
식중독은 음식을 통해 감염이 된다: ngộ độc thực phẩm là bệnh lây truyền qua thức ăn.
17. 감정: emotion - tình cảm
예: 감정에 지배되다: bị chi phối bởi tình cảm
남의 감정을 농락하다: đùa giỡn với tình cảm của ai đó
예: 감정에 지배되다: bị chi phối bởi tình cảm
남의 감정을 농락하다: đùa giỡn với tình cảm của ai đó
감정이 풍부한 사람은 영화나 드라마를 보면서 울기도 한다: những người giàu tình cảm có khi cũng khóc khi xem phim.
18. 강화: reinforcement, consolidation - sự tăng cường
예: 국사력 강화: tăng cường sức mạnh quân sự
경계를 강화하다: nâng cao cảnh giác
예: 국사력 강화: tăng cường sức mạnh quân sự
경계를 강화하다: nâng cao cảnh giác
고객 서비스의 강화로 만족도를 높인다: nhờ đẩy mạnh dịch vụ khách hàng mà độ hài lòng của khách đã tăng.
19. 개발: development - phát triển
예: 국토 개발: sự mở rộng lãnh thổ
개발도상국: nước đang phát triển
예: 국토 개발: sự mở rộng lãnh thổ
개발도상국: nước đang phát triển
직원들은 업무 능력 개발을 위해 힘쓴다: Các nhân viên ra sức nỗ lực để nâng cao năng lực chuyên môn
20. 개선: improvement - cải tiến, cải thiện
예: 처우를 개선하다: cải tiến chế độ đãi ngộ
한일 간의 외교 관계를 개선하다: cải thiện quan hệ ngoại giao giữa Hàn và Nhật
근로 환경 개선으로 업무 효율을 높인다: nhờ cải thiện môi trường làm việc mà hiệu suất làm việc tăng lên.
예: 처우를 개선하다: cải tiến chế độ đãi ngộ
한일 간의 외교 관계를 개선하다: cải thiện quan hệ ngoại giao giữa Hàn và Nhật
근로 환경 개선으로 업무 효율을 높인다: nhờ cải thiện môi trường làm việc mà hiệu suất làm việc tăng lên.
21. 갈다: change, replace - thay, đổi
예: 창을 갈다: thay đế giày아기의 기저귀를 갈다: thay bỉm cho em bé
오래 된 타이어를 새것으로 갈았다: tôi đã thay lốp xe đã dùng bằng lốp mới.
22. 갈아입다: change (one's clothes) - thay (quần áo)
예: 나는 갈아입을 여벌의 옷이 없다: tôi không có gì để thay cả.
막간에 배우들은 의상을 갈아입었다: các diễn viên thay trang phục lúc giải lao.
집에 가면 편안한 옷으로 갈아입고 생활하다: về đến nhà thì thay quần áo thoải mái mà hoạt động.
23. 감상하다: appreciate - thưởng thức, cảm tưởng
예: 감상문: bài phát biểu cảm tưởng
파카소의 명작을 감상하다: thưởng thức danh tác của Picasso
나는 영화를 감상하는 시간이 가장 즐겁다: với tôi thời gian thưởng thức phim là quãng thời gian vui vẻ nhất.
24. 갖추다: prepare, be equipped - có, sẵn sàng, chuẩn bị
예; 자격을 갖추다: có đủ tư cách
전선미를 모두 갖춘 여인: người phụ nữ có đầy đủ chân thiện mỹ
새로 생긴 병원은 취신 의료 시설을 갖추고 있다: bệnh viện mới mở có các thiết bị tân tiến nhất.
25. 갚다: repay, return - trả lại
예: 부채를 갚다: trả nợ
은혜를 원수로 갚다: lấy oán báo ân
친구에게 빌린 돈을 갚는다: trả lại tiền đã mượn cho bạn
26. 강하다: strong - mạnh, khoẻ
예: 부성이 강하다: tư chất làm bố mạnh mẽ
잡초처럼 생명력이 강하다: khả năng sinh tồn mạnh mẽ như những loại cỏ dại
한낮에는 햇빛이 강하다: ánh mặt trời giữa trưa rất mạnh
27. 갸름하다/기름하다: slender, slim - hình trái xoan, thon gọn
예: 갸름한 얼굴: khuôn mặt trái xoan
얼굴 선이 갸름하다: đường nét khuôn mặt thon gọn
그녀는 얼굴이 갸름하다: cô ấy có khuôn mặt trái xoan.
28. 거칠다: rough - thô ráp
예: 입이 거칠다: ác khẩu
호흡이 거칠다: thở phì phò, khó thở
겨울이 되면 피부가 거칠어진다: mùa đông đến, da dẻ trở nên khô ráp
29. 검다: black - đen
예: 안색이 검다: da mặt đen
햇빛에 탄 검은 얼굴: khuôn mặt đen vì cháy nắng
장례식에는 검은 옷을 입고 간다: mặc quần sáo đen đến đám tang
30. 게으르다: lazy - lười
예: 그는 게을러서 해고당했다: nó bị mất việc vì lưởi biếng.
그는 게을렀기 때문에 교실에서 쫓겨났 다: nó bị đuổi khỏi lớp học vì lười biếng.
게으른 사람은 성공하기 어렵다: những người lười thì khó mà thành công được.
Không có nhận xét nào: