sponsor

Slider

Hình ảnh chủ đề của kelvinjay. Được tạo bởi Blogger.

BÀI MỚI

Music

VIDEO MỚI

NGOẠI NGỮ

ẨM THỰC

TIN HỌC

ĐỜI SỐNG

THỐNG KÊ

» » » » » » » » 노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT//위너 (WINNER) - REALLY REALLY - 어휘//TỪ VỰNG


어디: ở đâu (hỏi địa điểm), đâu!, đâu?, chỗ nào?! (từ cảm thán)
바쁘다: bận, bận rộn, gấp, gấp gáp, vội vàng, cấp bách, khẩn trương
나오다: đi ra, bước ra, hiện ra, xuất hiện, trình diện
말을 꺼내다: mở lời, lên tiếng, đưa ra chủ đề, thốt lên lời
이상: sự khác thường, sự cố, sự hỏng hóc; hơn, trên, vượt quá; đã … rồi thì; sự lạ thường, sự kì dị, sự lạ lùng
부담: nhiệm vụ, gánh nặng, chi phí phải trả, trách nhiệm, nghĩa vụ
들어주다: mang vác hộ ai, nghe hộ
제일: trước nhất, đệ nhất, nhất (quan trọng), đầu tiên, hàng đầu
아름답다: đẹp, đẹp đẽ, cao đẹp (hành động, tấm lòng)
향하다: hướng tới, hướng ra, tiến về, hướng về, xuất phát, tiến về, hướng đi về, định hướng, hướng tới, nhắm tới
멋지다: đẹp, lộng lẫy, hấp dẫn, quyến rũ.
골인: ghi bàn, vào, vô
프러포즈: cầu hôn, lời cầu hôn
세리머니: ceremony - nghi thức, nghi lễ
골 세리머니: goal ceremony - hành động ăn mừng sau khi ghi bàn của cầu thủ
정하다: định, quyết định, hiệp định
호칭: tên, danh hiệu, tên gọi, xưng hô
허니: honey
자기: mình
달링: darling
낯간지럽다: xấu hổ, thẹn, ngượng
상상: sự tưởng tượng, trí tưởng tượng, sự mường tượng, sự hình dung, sự đoán chừng, sự suy đoán, sự phỏng đoán
긴장: sự lo lắng, sự hồi hộp, trạng thái căng thẳng
필요: sự tất yếu, sự thiết yếu, sự cần thiết
산만: tản mạn, mơ hồ, lờ mờ, mang máng, thiếu mạch lạc, không có hệ thống, lơ là, chểnh mảng.
덩치: kích thước, cỡ
첫눈: cái nhìn đầu tiên, tuyết đầu mùa
미끄러지다: trượt, lướt, sập, lún, đổ, trượt chân
훔치다: ăn cắp, lấy trộm, chôm chỉa, lau chùi sạch, xoá sạch, tẩy sạch
범인: người bình thường, người thường, phạm nhân, tội phạm
미모: ngoại hình đẹp, mĩ mạo
질투: sự ghen tuông (giữa nam nữ), ganh tị, đố kỵ
여신: nữ thần
심장: trái tim, sâu rộng, bao trùm
떨리다: run rẩy, rùng mình, run sợ, rung, bị rơi, bị đuổi
진동: sự chấn động, sự rung động, dao động
치명적: ㅊó tính trí mạng, có tính sống còn, trối chết
매력: sức hút, sức lôi cuốn, sức hấp dẫn
자극: sự kích động, kích thích, cực của nam châm
오해하다: hiểu lầm
진심: thực lòng (nguyên văn: chân tâm), thành tâm
채우다: đổ đầy, lấp đầy, làm đầy, đầy ắp, làm thoả mãn, mãn nguyện, tra, khoá, đóng, chốt vào, đóng khuy, cài nút, ngâm nước (trong nước), ướp lạnh
비다: trống rỗng, trống không, rỗng tuếch
불편: sự đau đớn, sự có bệnh tật, sự có thương tật, khó chịu, khó ở, sự bất tiện, sự thiếu tiện nghi
뒤: sau, đằng sau, sau đó, mai sau, tương lai, sau này
단지: lọ, vại, bình bằng sành, chặt một ngón tay (thề), chỉ là, đơn thuần, chỉ, khu
당장: ngay lập tức, ngay tại chỗ đó

«
Next
Bài đăng Mới hơn
»
Previous
Bài đăng Cũ hơn

Không có nhận xét nào:

Leave a Reply

BÀI MỚI NHẤT

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT// 빅뱅 (BIGBANG) - 꽃 길 (Flower Road) - 어휘/TỪ VỰNG

때론: đôi khi 외롭다: cô độc, đơn độc, cô đơn 슬프다: buồn, buồn bã, buồn rầu 노래하다: hát, ca, hót, reo, ngâm, xướng 마지막: cuối cùng 부디: ...