sponsor

Slider

Hình ảnh chủ đề của kelvinjay. Được tạo bởi Blogger.

BÀI MỚI

Music

VIDEO MỚI

NGOẠI NGỮ

ẨM THỰC

TIN HỌC

ĐỜI SỐNG

THỐNG KÊ

» » » » » » 토픽 단어 하루 15개 // MỖI NGÀY 15 TỪ VỰNG TOPIK (3) 2017/09/05


31. 검색: search - tìm kiếm
예: 검색을 당하다: bị lục soát
      검색에 걸리다: bị bắt khi kiểm tra
      인터넷 검색을 통해 많은 자료를 얻는다: Qua tìm kiếm trên internet, tôi có được rất nhiều tài liệu.

32. 견해: opinion - quan điểm, kiến giải, tư tưởng
예: 외곡된 견해: cách nhìn bị bóp méo
      파상적인 견해: ý kiến có tính hình thức
      서로의 견해가 다르더라도 차분하게 대화를 해야 한다: Dù quan điểm có khác nhau thì cũng phải đối thoại một cách bình tĩnh

33. 결심: resolution, determination - sự phán quyết, sự quyết tâm
예: 그의 결심이 허물어졌다: quyết tâm của anh ấy đã sụp đổ
      그는 경찰에 자수하기로 결심했다: anh ta quyết tâm tự thú với cảnh sát
      굳은 결심으로 목표를 향해 나아간다: Tiến đến mục tiêu bằng quyết tâm vững chắc

34. 결점: drawback, shortcoming -  khuyết điểm, nhược điểm
예: 결점을 가리다: che giấu khuyết điểm
      남의 결점을 과장해서 말하다: thổi phồng những thiếu sót của người khác
      완벽해 보이는 사람에게도 결점은 있다: Người trông có vẻ hoàn hảo thì cũng có khuyết điểm.

35. 경우: case, circumstances - hoàn cảnh, tình hình, trường hợp
예: 만일의 경우: trong trường hợp nếu có chuyện gì xảy ra
      그러한 경우들은 상대적으로 드물다: những trường hợp như thế nói chung rất hiếm xảy ra.
      모르는 것이 생기는 경우에 선생님께 질문한다: trong trường hợp có điều gì không biết thì hãy hỏi thầy cô giáo

36. 개다: clear up - quang đãng, xếp lại, nhào
예: 이부자리를 개다: gấp chăn, xếp chăn
      밀가루를 물에 개다: trộn bột mì vào nước
      며칠 동안 흐리면 날씨가 맑게 개었다: cứ mấy ngày trời u ám rồi sẽ có lúc thời tiết quang đãn trong lành

37. 거두다: reap, win, achieve - thu thập, đạt được, trông nom
예: 유종의 미를 거두다: gặt hái thành công cuối cùng
      제가 뿌린 씨를 제가 거두다: gieo gì gặt nấy
      열심히 노력해서 성공을 거두었다: chăm chỉ nỗ lực rồi đã đạt được thành công

38. 거들다: help, assist - giúp đỡ
예: 말을 거들다: nói chen vào
      이번 계약을 성사시키는데 그도 한몫 거들었다: anh ta cũng có phần đóng góp công sức để đạt được hợp đồng này
      주말에는 아내의 집안일을 거들어준다: cuối tuần tôi giúp vợ việc nhà

39. 거부하다: refuse - từ chối
예: 공개를 거부하다: từ chối công khai
      초과근무를 거부하다: từ chối làm thêm giờ
      그는 나의 제안을 거부했다: anh ta đã từ chối đề nghị của tôi

40. 건네다: (1) hand (over) (2) talk (to) - để cho qua, chuyển, nói chuyện
예: 우체부가 편지를 건네주었다: người đưa thư đã chuyển lá thư
      아이에게 말을 건네었다: bắt chuyện với đứa trẻ
      거액의 뒷돈을 건네다: chi trả một khoản lớn tiền hối lộ

41. 견고하다: strong, solid - vững chắc, kiên cố
예: 그 구조물은 무척 견고하다: cấu tạo rất kiên cố
      양국간 우호는 영원히 견고할 것이다: tình hữu nghị giữa hai nước đời đời bền vững
      교도소의 벽과 담장은 견고하게 쌓는다: tường và hàng rào nhà giam được xây dựng một cách kiên cố

42. 고유하다: unique - cố hữu, vốn có, riêng, đặc trưng
예: 인간의 고유한 속성: thuộc tính vốn có của con người
      이 지방 사람들은 고유의 방언을 사용한다: những người ở địa phương này sử dụng phương ngữ riêng của mình
      불고기는 한국의 고유한 음식 중 하나다: thịt nướng là một trong những món ăn đặc trưng của Hàn Quốc

43. 고지식하다: inflexible, rigid - đơn giản, thật thà, chân thật, ngây thơ, chất phác, không linh động, cứng nhắc
예: 너처럼 어눌하고, 고지식해서 그래: tại vì lắp bắp, thật thà giống anh nên mới thế
      그의 고지식한 성격은 바뀌지 않았다: anh ta không thể đổi cái tính cứng nhắc của mình được
      우리 아빠는 너무 고지식해서 내가 짧은 치마를 입으면 섫어하신다: bố tôi là người rất cứng nhắc nên rất ghét tôi mặc váy ngắn

44. 공손하다: polite - lễ phép, lịch sự
예: 말씨가 공손한 사람: người ăn nói khiêm tốn
      아주 공손하게 절을 하다: kính cẩn nghiêng mình
      윗사람에게 공손한 태도로 대해야 한다: phải cư xử bằng thái độ lễ phép với người trên

45. 과감하다: drastic, decisive - quả cảm, cương quyết, quả quyết
예: 과감하게 대답하다: trả lời đại
      정부는 과감한 개혁을 추진하고 있다: chính phủ đang thúc đẩy cải cách mạnh mẽ
      나로서는 대단한 용기를 내서 과감한 결정을 내렸다: Với tôi, tôi đã lấy hết dũng khí để ra quyết định một cách cương quyết.

«
Next
Bài đăng Mới hơn
»
Previous
Bài đăng Cũ hơn

Không có nhận xét nào:

Leave a Reply

BÀI MỚI NHẤT

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT// 빅뱅 (BIGBANG) - 꽃 길 (Flower Road) - 어휘/TỪ VỰNG

때론: đôi khi 외롭다: cô độc, đơn độc, cô đơn 슬프다: buồn, buồn bã, buồn rầu 노래하다: hát, ca, hót, reo, ngâm, xướng 마지막: cuối cùng 부디: ...