sponsor

Slider

Hình ảnh chủ đề của kelvinjay. Được tạo bởi Blogger.

BÀI MỚI

Music

VIDEO MỚI

NGOẠI NGỮ

ẨM THỰC

TIN HỌC

ĐỜI SỐNG

THỐNG KÊ

» » » » » » 토픽 단어 하루 15개 // MỖI NGÀY 15 TỪ VỰNG TOPIK (1) 2017/04/19



1. 가난: poverty - sự nghèo khổ, túng thiếu.
예: 가난을 맛보다: chịu đựng cái nghèo
      가난퇴치 운동: cuộc vận động xóa đói giảm nghèo
      돈을 벌어서 가난에서 벗어난다. => Tôi kiếm được tiền và thoát khỏi cảnh nghèo túng.
   
2. 가상: imaginary, virtual - sự tưởng tượng, giả tưởng.
예: 가상의 적: quân thù tưởng tượng
      가상 대결을 펼치다: mở ra cuộc đối đầu giả tạo
      컴퓨터를 통해 가상 현실을 체험한다. => Tôi đã trải nghiệm hiện thực ảo qua máy tính

3. 가치: value - giá trị
예: 부가가치가 높은 제품: sản phẩm có giá trị gia tăng cao
      원화 가치가 10% 절하되었다: tỷ giá đồng won đã mất 10%
       봉사활동은 할 만한 가치가 있다. => Hoạt động tình nguyện luôn có giá trị nhất định

4. 갈등: conflict: mâu thuẫn, xung đột, bất hòa
예: 갈등이 생기다: nảy sinh mâu thuẫn, xung đột
      고부간의 갈등: mâu thuẫn mẹ chồng nàng dâu
      친구 사이의 갈등은 대화로 풀어야 한다. => Mâu thuẫn trong quan hệ bạn bè phải được giải quyết thông qua đối thoại.

5. 감소: decrease: giảm bớt, hạ bớt
예: 전투 감소. 전쟁 축소: xuống thang chiến tranh
      수주가 감소하고 있다: đơn hàng càng ngày càng giảm
      수출의 감소는 경제에 영향을 미친다. => Sự giảm sút về xuất khẩu đã gây ảnh hưởng lên nền kinh tế.

6. 가꾸다: take care, decorate, cultivate: trồng, tỉa tót, trang trí, chăm sóc, trang điểm
예: 텃발 가꾸기: chăm sóc vườn
      늙을 수록 몸을 잘 가꾸어야 한다. => Càng già càng phải trang điểm đẹp
      나는 취미로 정원을 가꾼다. => Tôi trang trí vườn theo sở thích

7. 가라앉다: sink, subside: chìm, lắng, yên lặng
예: 해저에 가라앉다: chìm xuống đáy biển
      흥분이 가라앉다: cơn hưng phấn qua đi
      배에 구멍이 나면 물 속으로 가라앉는다. => Nếu trên thuyền có lỗ thủng thì nó sẽ bị chìm vào trong nước

8. 가리다: conceal, cover, hide: che
예: 낮을 가리다: che mặt
      짙은 안내가 내 시야를 가렸다.=> Sương mù dày đặc che khuất tầm nhìn của tôi
      두꺼운 다리를 가리려고 긴 치마를 입는다. => Mặc váy dài để che đôi chân to.

9. 가리키다: point: chỉ, biểu thị
예: 부적일반을 가리키는 말: bùa bả
      나침반의 바늘은 북쪽을 가리킨다. => Kim la bàn chỉ hướng bắc.
      선생님께서 칠판을 가리키며 설명을 하신다.=> Thầy giáo vừa chỉ lên bảng vừa giải thích.

10. 갇히다: be stuck, be shut up (in), be imprisoned: bị nhốt, bị giam cầm
예: 간옥에 갇히다: bị nhốt vào tù
      어항과 우리속에 갇힌다. => Cá chậu chim lồng
      고장 난 엘리베이터에 갇치게 되었다.=> Bị nhốt trong tháng máy hỏng.

11. 가늘다: thin: thon, gầy, mỏng manh, thanh tú
예: 눈을 가늘게 뜨고 보다: nheo mắt nhìn
      그는 알약을 가늘게 빻아 가루약으로 만들었다.=> Anh ấy nghiền nát thuốc viên thành bột.
      그녀는 손가락이 가늘다.=> Ngón tay của cô ấy thon thả.

12. 가능하다: possible: có thể, có khả năng
예: 원고는 언제 출판이 가능할까요? => Bản thảo khi nào mới có thể xuất bản ạ?
      우리 학교는 140학점 이상을 이수해야 졸업이 가능한다=> Ở trường chúng tôi phải hoàn thành trên 140 tín chỉ mới có thể tốt nghiệp được
      휴대 전화로 영상 통화가 가능한 시대가 왔다.=> Đã đến thời mà người ta có thể gọi video bằng điện thoại di động

13. 가렵다: itchy: ngứa
예: 가려운 녀석: thằng kẹt xỉn
      가려움이 개미가 기어가는듯 온몸에 퍼지는 듯한 기분이다: ngứa râm ran như kiến bò
      모기에 물린 자리가 가려워서 긁고 있다 => Chỗ bị muỗi đốt ngứa mà gãi.

14. 간편하다: simple, convenient: tiện lợi, đơn giản
예: 컴퓨터에 사용으로 색인작업이 간편해졌다. => Có máy tính nên việc tìm kiếm dễ hơn nhiều
      이 제품은 스프레이 타입으로 사용이 간편한다. => Sản phẩm này là loại xịt nên dễ sử dụng.
      산에 갈 때는 간편한 옷차림을 하는 게 좋다. => Nên mặc đồ đơn giản khi leo núi

15. 갑작스럽다: sudden, unexpected: đột xuất, ngẫu nhiên

예: 갑작스럽게 대두뒨 사업: công tác đột xuất.
      갑작스러운 실직으로 살림이 쪼들리고 있다. => Cuộc sống đang khó khăn vì bị thất nghiệp đột ngột.
      선생님은 나의 갑작스러운 질문에 당황하셨다. => Thầy giáo giật mình vì câu hỏi đột ngột của tôi.


«
Next
Bài đăng Mới hơn
»
Previous
Bài đăng Cũ hơn

Không có nhận xét nào:

Leave a Reply

BÀI MỚI NHẤT

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT// 빅뱅 (BIGBANG) - 꽃 길 (Flower Road) - 어휘/TỪ VỰNG

때론: đôi khi 외롭다: cô độc, đơn độc, cô đơn 슬프다: buồn, buồn bã, buồn rầu 노래하다: hát, ca, hót, reo, ngâm, xướng 마지막: cuối cùng 부디: ...