sponsor

Slider

Hình ảnh chủ đề của kelvinjay. Được tạo bởi Blogger.

BÀI MỚI

Music

VIDEO MỚI

NGOẠI NGỮ

ẨM THỰC

TIN HỌC

ĐỜI SỐNG

THỐNG KÊ

» » » » » 한국 음식 - MÓN ĂN HÀN QUỐC//CƠM TRỘN - BIBIMBAP

Nguồn: IONE.VNEXPRESS.NET

Bibimbap hay Pibimpap (có nghĩa là cơm trộn) là một món ăn ngon của xứ sở kim chi. Thành phần chính của món ăn này là cơm, đặt ở trên là rau xào tuỳ theo mùa và tương ớt Koch'uchang. Ngoài ra món này còn không thể thiếu trứng ốp la, thịt thái sợi đấy các teen. Hôm nay lăn vào bếp thử tài với món cơm trộn ngon tuyệt hảo từng làm các thực khách nhỏ nước miếng này nhé. Dưới đây là hướng dẫn làm món cơm trộn kiểu Hàn - Bibimbap.


Nguyên liệu cần có:
- 1 bát cơm
- 100g thịt bò
- 20g giá
- 20g nấm đông cô
- 1 củ cà rốt, 1 củ dưa chuột
- Tương ớt Hàn Quốc
- 2 quả trứng gà
- 1 bát kim chi
- Muối, hạt nêm, dầu ăn, tỏi băm

Tiến hành:
Bước 1: Dưa chuột, cà rốt nạo qua vỏ, rửa sạch rùi thái sợi nhỏ tăm. Kim chi băm nhỏ.


Bước 2:
Tráng 1 quả trứng thật mỏng rùi thái sợi nhỏ. Quả trứng còn lại mình đem ốp la chín tới để lát nữa đặt lên trên cùng tô cơm.
Sau đó phi tỏi thật thơm, xào chín thịt bò đã thái nhỏ, để riêng vào 1 chiếc bát con.


Bước 3: Tiếp theo, xào riêng từng loại rau: giá, nấm, dưa chuột, cà rốt với thật ít dầu ăn và gia vị.


Bước 4: Cho cơm vào nồi hâm nóng. Trước đó bạn có thể rưới một ít dầu ăn ở đáy nồi để lớp dưới cùng không bị cháy khét. Khi nồi cơm bắt đầu nóng, mình mới xếp các món rau, thịt bò, trứng, kim chi lên trên. Đồng thời cho luôn tương ớt vào nhé. Đun đến khi cơm xém thì bắc ra.


 Qua những bước làm vô cùng đơn giản, mình đã hoàn thành xong món cơm trộn Hàn Quốc.


Khi ăn, các bạn hãy trộn đều cơm lên nhé. Nếu muốn cay hơn thì bạn có thể cho thêm tương ớt. Và nhớ là ăn cùng với kimchi sẽ càng ngon đấy.

Chúc mọi người có một bữa ăn ngon miệng nhé!


VIDEO CÁCH LÀM CƠM TRỘN HÀN QUỐC   

«
Next
Bài đăng Mới hơn
»
Previous
Bài đăng Cũ hơn

Không có nhận xét nào:

Leave a Reply

BÀI MỚI NHẤT

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT// 빅뱅 (BIGBANG) - 꽃 길 (Flower Road) - 어휘/TỪ VỰNG

때론: đôi khi 외롭다: cô độc, đơn độc, cô đơn 슬프다: buồn, buồn bã, buồn rầu 노래하다: hát, ca, hót, reo, ngâm, xướng 마지막: cuối cùng 부디: ...