sponsor

Slider

Hình ảnh chủ đề của kelvinjay. Được tạo bởi Blogger.

BÀI MỚI

Music

VIDEO MỚI

NGOẠI NGỮ

ẨM THỰC

TIN HỌC

ĐỜI SỐNG

THỐNG KÊ

» » » » » » » » 노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT//WINNER (Team A) - Officially missing you (cover) - 어휘// Từ vựng


발: chân, cái chân; bước chân; phát, viên; số máy
힘차다: mãnh liệt, mạnh mẽ, đầy sức lực, đầy nghị lực, mạnh; mạnh, dùng sức
내딛다=내디디다: bước, bước đi, tiến lên, bước lên
발걸음: bước chân
두렵다: ngại, e sợ
미소: cười mỉm; rất ít, cực ít; rất nhỏ, cực nhỏ
띠다: thắt thắt lưng; cột, buộc; cầm, mang; mang, chứa
얼굴: khuôn mặt, nét mặt, thể diện
등: cái lưng; mặt sau, sống; sự giúp đỡ từ phía sau, ô, dù; cấp, bậc; vân vân; cái đèn
기타: đàn ghi ta; khác
메다: cõng, đeo, mang; bị bịt, chặn, bịt kín, nghẹn
모자: mẫu tử; mũ
삐뚤다 = 비뚤다: nghiêng, lệch
꼬마: tiếng gọi trẻ em một cách dễ thương - bé ơi; nhỏ nhắn, xinh xắn
동네: làng, ngôi làng, xóm, khu phố
데리다: mang theo, đưa theo
술래잡기: trò chơi trốn tìm
교복: đồng phục học sinh
학생: học sinh
일부러: cố tình, cố ý
다리를 절다: cà nhắc, khập khiễng, thọt chân
래퍼라: rapper
퍼즐: puzzle
자세: tư thế; thái độ, tư thế
낮추다: hạ xuống, thấp xuống, tụt giảm, giảm xuống, làm cho thấp xuống; hạ mình, hạ giọng
야유: sự giễu cợt, trêu đùa; đi dã ngoại, picnic
함성: cùng hét lên, cùng hô lên
행성: hành tinh
작업: công việc, công tác, tác nghiệp, làm việc
어릴적: lúc nhỏ, khi còn trẻ
미처: ngay cả, ngay, những
엄지: ngón trỏ
점: điểm, chấm, dấu chấm; vị trí, địa điểm; điều; bói toán, bói
한없이: một cách vô bờ bến
내려가다: đi xuống, rút xuống, hạ xuống
축: cái trục, trục máy, trục quay; sửu, con trâu; chỉ trễ xuống; bầy, đàn, lứa tuổi, nhóm, giảm, cắt giảm; chúc mừng, cầu chúc, lời chúc mừng
처지다: trễ xuống, rũ xuống; rớt lại sau, tụt lại sau
눈썹: lông mày
무작정: không mục đích, không kế hoạch, vu vơ, không phân biệt đúng sai
문을 두드리다: gõ cửa
경쟁: cạnh tranh
가끔: thỉnh thoảng, đôi lúc
무의미: không có ý nghĩa, vô ý nghĩa
원하다: mong muốn, ước muốn, muốn
삶: cuộc sống, mạng sống, sinh mệnh
다르다: khác, không giống nhau
가르다: phân chia, tách ra, chia ra, phân loại
서로: lẫn nhau
나누다: chia ra, tách ra, chia cho; chia sẻ; phân biệt
수년: mấy năm, bao năm
사막: sa mạc
걸어오다: đi bộ về, đi đến
목마르다: khát nước, cảm thấy khát; mong muốn, ước mong
형제: anh em, hyunh đệ
어김없이: đúng, chính xác; không lỗi hẹn, không chần chừ
창: cửa sổ; cái lỗ, lỗ; cái đế giày; cây thương, cây giáo
방패: cái khiên đỡ, cái bia đỡ, cái thuẫn
톱니: răng cưa
바퀴: bánh xe; vòng, vòng quay; con gián
시계: tầm nhìn; cái đồng hồ
감다: nhắm mắt; quấn, cuộn, trói; rửa, tắm
한숨: một hơi, một mạch; thở
길어지다: kéo dài
바래다: phai màu, bay màu; làm cho bay màu, tẩy màu
꺼내다: lấy ra, lôi ra; tìm ra móc ra, lôi ra, đưa ra (vấn đề gì)

«
Next
Bài đăng Mới hơn
»
Previous
Bài đăng Cũ hơn

Không có nhận xét nào:

Leave a Reply

BÀI MỚI NHẤT

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT// 빅뱅 (BIGBANG) - 꽃 길 (Flower Road) - 어휘/TỪ VỰNG

때론: đôi khi 외롭다: cô độc, đơn độc, cô đơn 슬프다: buồn, buồn bã, buồn rầu 노래하다: hát, ca, hót, reo, ngâm, xướng 마지막: cuối cùng 부디: ...