sponsor

Slider

Hình ảnh chủ đề của kelvinjay. Được tạo bởi Blogger.

BÀI MỚI

Music

VIDEO MỚI

NGOẠI NGỮ

ẨM THỰC

TIN HỌC

ĐỜI SỐNG

THỐNG KÊ

» » » » » » » » 노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT//Big Bang (빅뱅) - Day By Day (하루하루) - 어휘/Từ vựng




하루하루: Từng ngày từng ngày
파도: sóng, cơn sóng
부서지다: bị vỡ, bị rạn nứt, bị nát ra từng mảnh
바람: luồng không khí, gió, bão
흔들리다: bị lung lay, lung lay, lắc lư; bị dao động, bị lung lay
연기처럼사라지다: tan biến như mây khói
문신: quan văn; xăm mình
지워지다: xóa mờ, tẩy sạch, xóa sạch
한숨: một hơi, một mạch; thở
땅: lục địa, đất liền; lãnh thổ; đất đai; đùng, đoàng; tiếng sắt va chạm vào nhau
꺼지다: tắt, dừng; tan, không còn nữa, biến mất; lắng xuống, không còn nữa
쉬다: trở nên nguội; nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ; trú tạm, thở, hô hấp; khản cổ họng
먼지: bụi, bụi bặm
쌓이다: chồng, chồng chất, chất lớp
다르다: khác, không giống nhau
그럭저럭: vật và vật vờ, lúc thế này lúc thế kia, cứ thế
부르다: no, đầy; có mang, to bụng; gọi, kêu; gọi đến, yêu cầu đến, triệu tập; gọi là, có tên là
대답: trả lời
헛되다: trở thành công cốc, thành ra không có gì, thành ra vô ích; không có thật, thất thiệt
기대: chờ đợi, mong chờ, hi vọng
소용없다: không có tác dụng, vô ích
싹: mầm, mầm mống, khởi nguồn; mạnh, không do dự, dứt khoát; tất cả, toàn bộ, không để lại chút gì
다가가다: đi tới, tiến tới, đến gần
말을 걸다: bắt chuyện
애태우다: làm cho ai lo lắng, làm cho ai phiền lòng
홀로: một mình, cá nhân
밤을 지새우다: thức cả đêm
돌아보다: quay lại nhìn; hồi tưởng, quay nhìn trở lại, nhìn lại; đi chỗ này chỗ kia xem, đi xem; chăm nom, chăm sóc, quan tâm
후회: hối hận
가져가다: mang đi, lấy đi
행복: hạnh phúc
무뎌지다= 무디어지다: trở nên cùn, bị cùn; trở nên thẫn thờ, không nhạy bén, không linh hoạt
마주치다: đâm vào nhau, va vào nhau; nhìn thấy nhau
늘: luôn luôn, thường xuyên
맘먹다=마음먹다: quyết tâm
보란 듯이: quán ngữ, theo nghĩa tại từ điển Naver:  남이 보고 부러워하도록 자랑스럽거나 떳떳하게=> Hiên ngang/đường hoàng hay tự hào để người khác nhìn thấy mà ghen tị
하늘: bầu trời
하얗다: trắng, màu trắng
구름: mây
새파랗다: xanh đậm, xanh sẫm; còn rất trẻ
편해지다: dễ chịu

«
Next
Bài đăng Mới hơn
»
Previous
Bài đăng Cũ hơn

Không có nhận xét nào:

Leave a Reply

BÀI MỚI NHẤT

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT// 빅뱅 (BIGBANG) - 꽃 길 (Flower Road) - 어휘/TỪ VỰNG

때론: đôi khi 외롭다: cô độc, đơn độc, cô đơn 슬프다: buồn, buồn bã, buồn rầu 노래하다: hát, ca, hót, reo, ngâm, xướng 마지막: cuối cùng 부디: ...