노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT//소녀시대 (SNSD) - KISSING YOU - 어휘//TỪ VỰNG
장난: đùa, giỡn, nghịch, chơi
키스: hôn, nụ hôn
기분: tâm trạng, cảm giác; bầu không khí
귀엽다: dễ thương, xinh xắn, đáng yêu, đẹp.
새침하다: lạnh nhạt, lạnh lùng.(=새치름하다)
표정: nét mặt, cảm xúc qua khuôn mặt
짓다: làm, may, chế tạo; xây nhà; làm thơ, làm văn, viết tiểu thuyết, làm bài hát, viết thư; kết thúc, quyết định làm gì, chấm dứt; chơi với ai; đặt tên.
숙녀: thục nữ, cô gái được ăn học đầy đủ; cô gái đến tuổi thành niên, thiếu nữ, cô gái; người phụ nữ thuộc giới thượng lưu
입술: môi
부르다: gọi, kêu; gọi đến, yêu cầu đến, triệu tập; gọi là, có tên là; no, đầy; có mang, to bụng
사근사근하다: nhã nhặn, lịch thiệp; cắn kêu rau ráu
기대다: tựa người, dựa người; dựa vào, cậy vào.
따스하다: ấm áp, ấm, nóng
햇살: ánh sáng mặt trời
눕다: nằm, nằm xuống.
한마디: một lời
핑크: màu hồng (pink)
두근두근: hồi hộp, tim đập thình thịch
환하다: sáng, sáng sủa; nét mặt sáng sủa; rõ ràng
소중: quan trọng, quý giá
Tag: HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT NGOẠI NGỮ SNSD TIẾNG HÀN TỪ MỚI 노래로 한국어 공부 어휘
Không có nhận xét nào: