sponsor

Slider

Hình ảnh chủ đề của kelvinjay. Được tạo bởi Blogger.

BÀI MỚI

Music

VIDEO MỚI

NGOẠI NGỮ

ẨM THỰC

TIN HỌC

ĐỜI SỐNG

THỐNG KÊ

» » » » » » » » 노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT//에일리 (Ailee) - Heaven - 어휘//TỪ VỰNG


곳: nơi, chốn, quang cảnh, địa phương
함께: cùng, cùng với, cùng nhau, kèm, kèm theo
매일: hằng ngày, mỗi ngày, ngày nào cũng
웃다: cười, tươi cười, cười khì khì, nhạo báng, chế nhạo, giễu cợt, bông đùa
기도: lên kế hoạch, sự thử, sự cố gắng, dự kiến, sự cầu nguyện, cầu nguyện, đọc kinh, đường hàng không
생각: sự suy nghĩ, cảm nghĩ, tư tưởng
잠들다: ngủ
눈을 뜨다: mở mắt, tỉnh giấc, thức tỉnh, thức dậy
지키다: bảo vệ, giữ gìn, trông coi, coi giữ, cố thủ, giữ lại
감싸다: bảo vệ, che giấu.
천국: thiên đường
오직: chỉ, duy chỉ, mỗi, đơn thuần, hoàn toàn, chỉ mỗi
원하다: muốn, thèm muốn, mong muốn, cần, hy vọng
감사: kiểm toán viên, cảm tạ, lòng biết ơn, sự cảm kích, cảm ơn. thanh tra, kiểm toán viên, kiểm toán, giám sát
힘들다: bỏ ra nhiều sức lực, khó khăn, có cố gắng
세상: thế gian, thế giới, xã hội
영원히: mãi mãi
품: ngoại hình, vóc dáng, cử chỉ, thái độ, hình dáng, bộ dạng, bề rộng, kích cỡ (áo quần), lòng, ngực, sức, sức lực, sức lao động
숨을 쉬다: thở, hô hấp
입맞추다: hôn môi
목소리: giọng nói
꿈꾸다: mơ, ước mơ
슬픔: nỗi buồn, nỗi đau buồn, nỗi u sầu
아픔: sự đau, nỗi đau trong lòng, nỗi buồn
부럽다: thèm muốn, ghen tị
떨다: bóc, tách, phủi (bụi), đập lúa, run rẩy
손잡다: cầm tay, nắm tay, hợp tác, cùng bắt tay làm gì đó, hợp sức, cùng, liên kết, bắt tay với nhau, nối lại quan hệ vốn không tốt đẹp, hòa hợp lại
이유: lý do, nguyên do, nguyên cớ, cớ, lý do, mục đích, động cơ, thôi bú, cai sữa.

«
Next
Bài đăng Mới hơn
»
Previous
Bài đăng Cũ hơn

Không có nhận xét nào:

Leave a Reply

BÀI MỚI NHẤT

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT// 빅뱅 (BIGBANG) - 꽃 길 (Flower Road) - 어휘/TỪ VỰNG

때론: đôi khi 외롭다: cô độc, đơn độc, cô đơn 슬프다: buồn, buồn bã, buồn rầu 노래하다: hát, ca, hót, reo, ngâm, xướng 마지막: cuối cùng 부디: ...