sponsor

Slider

Hình ảnh chủ đề của kelvinjay. Được tạo bởi Blogger.

BÀI MỚI

Music

VIDEO MỚI

NGOẠI NGỮ

ẨM THỰC

TIN HỌC

ĐỜI SỐNG

THỐNG KÊ

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT//INFINITE - MAN IN LOVE (남자가 사랑할 때) - 번역본//LỜI DỊCH


Anh nghêu ngao hát những bản tình ca mình chưa từng quan tâm
Tất cả những bộ phim lãng mạn trên thế giới này đều giống như câu chuyện của anh
Anh để tâm đến vẻ ngoài của mình, và thể hiện nét thu hút chưa từng có trước đây
Anh cũng quen dần với vị đắng của cà phê

Thời gian trôi thật nhanh, trong lòng anh càng lúc càng nôn nóng
Anh tưởng tượng ra em ở bên anh, tự mình độc diễn một bộ phim

Khi con trai yêu, nhất định luôn luôn
Vừa muốn ở bên người đó, vừa muốn cho đi thật nhiều
Khi yêu say đắm, anh muốn trao em cả cuộc sống của mình
Để rồi chỉ mong một điều, chính là con tim em, khi say đắm trong tình yêu
Khi con trai yêu… khi con trai yêu

Má anh dần đỏ ửng, đầu cúi dần xuống
Cứ nhìn về phía em, anh đang bước tới đây
Lời tỏ tình bật ra như thằng khùng

Con trai khi yêu, dù có mất mười lấy một
Cũng không kết thúc một cách hối tiếc
Trao đi như thể hôm nay là hết rồi, tất cả những gì anh có
Cười ngây ngô như một cậu bé không biết phép tắc
Rằng mình khác với những người khác, liệu có nên tự điều chỉnh bản thân

Khi con trai yêu, nhất định luôn luôn
Vừa muốn ở bên người đó, vừa muốn cho đi thật nhiều
Khi yêu say đắm, anh muốn trao em cả cuộc sống của mình
Để rồi chỉ mong một điều, chính là con tim em, khi say đắm trong tình yêu

Không thể chia tay được, anh cứ thế lún sâu quá rồi
Chữ trong sách như đang nhảy múa thành tên em
Đến cả diễn biên trong phim, đến cả trăng trên trời
Cũng cho anh thấy bóng dáng em, vẽ nên hình bóng em mỗi ngày
Anh chỉ yên tâm khi có em trong vòng tay
Chốn nghỉ ngơi không bao giờ nguội lạnh, dành cho em
Hãy nhìn cho kĩ, rằng cảm nhận được cảm xúc này cũng nghĩa là đã yêu em say đắm rồi
Bất kể ai có bật tín hiệu với em đi nữa
Thì chính là muốn em biết đấy, giống như anh lúc này đây

Khi con trai yêu, nhất định luôn luôn
Vừa muốn ở bên người đó, vừa muốn cho đi thật nhiều
Khi yêu say đắm, anh muốn trao em cả cuộc sống của mình
Để rồi chỉ mong một điều, chính là con tim em, khi say đắm trong tình yêu
Khi con trai yêu…khi con trai yêu
Khi anh yêu, khi anh say đắm em

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT//Infinite - Man In Love (남자가 사랑할 때) - 어휘/ TỪ VỰNG

관심: quan tâm, chú ý
흥얼거리다: nghêu ngao
멋: sự hấp dẫn, hay, thú vị; vẻ đẹp, nét đẹp
외모: ngoại hình, bề ngoài
신경 쓰다: quan tâm, bận tâ, để tâm
커피: cà phê
맛: vị (쓴 맛: vị đắng)
참: sự thật, thật, đúng; nhân lúc nghỉ ngơi, nơi nghỉ ngơi, đúng vào lúc, đúng lúc; đúng là, thật là, thiệt là…
빠르다: nhanh chóng, nhanh; sớm
조급: vội vàng, nóng nảy, nhanh chóng
상상: tưởng tượng, hình dung
영활 찍다: đóng phim
머물다: ở lại; lưu trú
달려오다: chạy đến, chạy lại
철없다: không biết phải trái, không biết lễ nghĩa
괜시리=괜스레, 공연스레->=공연히: vô ích, vô nghĩa, không mục đích
안식처: nơi trốn tránh, nơi nghỉ ngơi, nơi ẩn náu
신호: dấu hiệu, tín hiệu

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT//Infinite - Man In Love (남자가 사랑할 때) - 한글 가사//LỜI GỐC


Nguồn: http://princessoftea.com/2013/03/22/infinite-%EB%82%A8%EC%9E%90%EA%B0%80-%EC%82%AC%EB%9E%91%ED%95%A0-%EB%95%8C-man-in-love-lyrics-hangeul-romanization-translation/



Nguồn ảnh: fanpop.com

관심 없던 사랑 노랠 흥얼거리고
세상 멜로 드라마는 모두 내 얘기 같고
전에 없던 멋을 내며 외모에 신경 쓰고
커피의 쓴 맛을 알아가

시간은 참 빠르게 가 마음만 조급해져 가고
내 곁에 너를 상상해 혼자만의 영활 찍어

남자가 사랑할 때엔 꼭 항상
곁에 머물면서 늘 해주고 싶은게 참 많아
사랑에 빠질 땐 내 삶의 모든걸 다 주고서
단 하나 그 맘만 바래 사랑에 빠질 땐
남자가 사랑할 때엔 남자가 사랑할 때엔

점점 붉어지는 볼에 천천히 떨어지는 내 고개
너만을 바라본 채 I`m On My Way
미친 듯 달려온 내 고백

남자가 사랑할 땐 하나를 위해 열을 잃어도
후회로 끝나지 않게
오늘이 끝인것처럼줘 All I Have
철없는 어린애처럼 괜시리 웃음이 나고
남들과 다른 나라고 스스로 컨트롤을 하지

남자가 사랑할 때엔 꼭 항상
곁에 머물면서 늘 해주고 싶은게 참 많아
사랑에 빠질 땐 내 삶의 모든걸 다 주고서
단 하나 그 맘만 바래 사랑에 빠질 땐

헤어나지 못하게 깊이 빠진 채 책 속 글자가 춤춰 니 이름으로
 영화 속 배우와 하늘 속 달마저
니 모습으로 보여 매일 널 그려
니가 내 품으로 와야 맘이 놓여
널 위한 안식처 절대 안 식어
잘봐 나 이런 기분을 느낀다면 네게 빠진거야
누군가 네게 신호를 주면
알아달란 말이야 지금 나처럼

남자가 사랑할 때엔 꼭 항상
곁에 머물면서 늘 해주고 싶은게 참 많아
사랑에 빠질 땐 내 삶의 모든걸 다 주고서
단 하나 그 맘만 바래 사랑에 빠질 땐
남자가 사랑할 때엔 남자가 사랑할 때엔

내가 사랑을 할 때엔 내가 너에게 빠질 땐

BÀI MỚI NHẤT

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT// 빅뱅 (BIGBANG) - 꽃 길 (Flower Road) - 어휘/TỪ VỰNG

때론: đôi khi 외롭다: cô độc, đơn độc, cô đơn 슬프다: buồn, buồn bã, buồn rầu 노래하다: hát, ca, hót, reo, ngâm, xướng 마지막: cuối cùng 부디: ...