sponsor

Slider

Hình ảnh chủ đề của kelvinjay. Được tạo bởi Blogger.

BÀI MỚI

Music

VIDEO MỚI

NGOẠI NGỮ

ẨM THỰC

TIN HỌC

ĐỜI SỐNG

THỐNG KÊ

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT//DBSK (동방신기) - DON'T CRY MY LOVER (사랑아 울지마) - 번역본//LỜI DỊCH


Tôi thật là ổn rồi ư? Mọi người cứ gặp lại hỏi tôi xem có ổn không
Hẳn trông tôi đau buồn lắm, nước mắt thấm ướt đẫm đôi bàn tay

Nước mắt ấy vì tôi mà lại rơi, dòng lệ tuôn tràn trong mắt hẳn sẽ che khuất hình ảnh em
Tình yêu ơi đừng khóc, không chừng tôi lại mang em theo mất
Tôi vẫn sẽ giữ mãi tất cả kỉ niệm em để lại ấy

* Nhắm mắt một chút, e rằng tôi lại yêu em mất, phải buông tay thôi, e rằng tôi lại chẳng buông tay em được
Tôi phải quên em - người đã dạy tôi cách yêu thương thế nào đấy, hình ảnh em lúc này…

Hôm nay tôi lại uống say, rồi gọi điện cho em, em vẫn không nghe rồi tôi lại khóc
Ta đã nói gì nhỉ, hẳn là vài lời bâng quơ, thậm chí tôi còn chẳng thể nói rằng “anh xin lỗi”
Em vẫn định chạy trốn tôi sao? Giấc mơ không thể nắm lấy càng lúc càng xa vời

* Lặp lại

Em chờ đợi tình yêu như thế nào sẽ đến với mình, tôi nghĩ rằng mình chẳng có điều đó
Em đã nói, ta đã cùng hứa, những giọt nước mắt dành cho nhau, giờ thì tôi có thể nhìn thấy chúng rồi


* Lặp lại

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT//DBSK (동방신기) - DON'T CRY MY LOVER (사랑아 울지마) - 어휘/ TỪ VỰNG


괜찮다: không sao, không có vấn đề gì, được; tương đối, không xấu cũng chẳng tốt, bình thường; chỉ sự cho phép, được
마저: tất cả, không còn cái gì, nốt, luôn; đến cả, ngay cả, nốt, luôn
슬프다: buồn, rầu
범벅: món cơm trộn, trộn lộn xộn, tình trạng dính ướt thứ gì đó trên cơ thể
빗물: nước mưa
번지다: lan ra, tỏa ra, lan đi, truyền đi; trở nên nghiêm trọng, xảy ra, phát sinh ra
가리다: che đậy, che giấu, che lại, giấu, cất; lựa chọn, lọc ra, phân biệt; tính tới, kể; chất đống, chất thành đồng
데려가다: mang đi, dẫn đi
잠시: giây lát, trong chốc lát
눈을 감다: nhắm mắt
술에 취하다: bí tỉ, say rượu, say xỉn
전화를 걸다: gọi điện thoại
받다: nhận, tiếp nhận, lấy, thu; bị, chịu, được; hợp khẩu vị
헛되다: công cốc, vô ích; không có thật, thất thiệt (헛된말을 하다: nói bâng quơ)
조차 : sự cho thuê, chênh lệch thủy triều lên xuống; -조차: ngay cả, ngay như, thậm chí
도망가다: bỏ chạy, bỏ trốn, chạy trốn
쫓다: đuổi đi, làm cho không còn ở đó nữa, đuổi theo, chạy theo
편히: một cách thoải mái, không có gì phải lo

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT//DBSK (동방신기) - Don't Cry My Lover (사랑아 울지마) - 한글 가사// LỜI GỐC


Nguồn: http://minsarang.wordpress.com/2008/11/27/lyrics-dbsk-dont-cry-my-lover-%EC%82%AC%EB%9E%91%EC%95%84-%EC%9A%B8%EC%A7%80%EB%A7%88-rom-eng-kor/

사랑아 울지마

난 정말 괜찮은 건지 나 보러 괜찮냐며 물어보는 사람마저
내가 슬퍼 보이나 봐 하긴 나 눈물로 두 손이 범벅이잖아

나를 위해 또 흘러 내리는 빗물이 내 눈 위에서 번져 널 가려줄 텐데
사랑아 울지마 널 데려갈지 몰라
아직도 넌 남은 기억마저 잡고 있던거야

*잠시 눈을 감아 널 사랑할까봐 놓아야 될 너의 손을 놓지 못 할까봐
내게로 사랑하는 법을 가르쳐 준 너 어떻게 잊어야 해 지금의 내 모습

오늘 또 술에 취해 네게 전활 걸어 역시 넌 받지 않아 또 울잖아
무슨 말을 했는지 헛된 소릴 한지 ‘미안해’란 말 조차 못하는 나
아직도 내게서 도망가려니 잡을 수 없는 꿈을 쫓듯이 더 멀어져가

*Repeat

너에게 어떤 사랑이 와도 기다릴텐데 편히 내가 없다 생각해
네게 했던 우리 약속과 함께 하자던 눈물을 이제 보여 줄 수 있어


노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT// DBSK (동방신기) - DON’T SAY GOODBYE - 번역본//LỜI DỊCH


Anh không thể hiểu được em, người chẳng thể nhìn vào ánh mắt anh.
Như một đứa bé lạc đường, chỉ biết chờ đợi thôi.

Em sẽ nói những lời gì, thật ra anh cũng biết chứ.
Đó đâu phải là những lời thật lòng, anh biết mà.
Dòng nước mắt em đã nói hết rồi.

Đừng nói lời chia tay.
Anh nghe thấy lời trong lòng em rằng đừng buông bỏ bàn tay ấy.
Anh đang lắng nghe tiếng lòng em. Em vẫn phải cần anh chứ?
Em chẳng thể che giấu được. Em chẳng thể nói dối đâu.

Anh chẳng thể nào đồng ý. Lời nói dối rằng chia tay đi.
Nhìn vào mắt anh rồi thử nói xem. Không phải mà. Đâu phải thật lòng mà.

Đừng nói lời chia tay.
Anh nghe thấy lời trong lòng em rằng đừng buông bỏ bàn tay ấy.
Anh đang lắng nghe tiếng lòng em. Dù thế gian có quay lưng, dù có là tình yêu gian khổ.
Em là tình yêu, em là tâm hồn anh.

Đừng nói lời chia tay. Đừng rời anh lúc này.
Lời hẹn ước ta cùng sẻ chia là tất cả những gì anh có.

Đừng nói lời chia tay. Em là tất cả với anh.
Suốt quãng ngày mệt mỏi sẽ chỉ luôn tìm kiếm em thôi.
Như dòng nước chẳng bao giờ cạn, anh sẽ luôn yêu em như thế.
Em là tình yêu, em là tâm hồn anh.

Đừng nói lời chia tay. Em là người duy nhất dành cho anh.
Giá như  đã chẳng có chuyện gì xảy ra, ngày hôm nay lại trôi qua lần nữa.
Xin đừng buông bỏ tình cảm dành cho nhau, hãy vượt qua tất cả em nhé.
Bởi em là tất cả với anh.

Bởi em là tất cả với anh.

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT// DBSK (동방신기) - DON’T SAY GOODBYE - 어휘/ TỪ VỰNG



맞추다: lắp, ráp; đặt, may trực tiếp (áo, quần);  đối chiếu
눈(을) 맞추다: thường được dùng với nghĩa nhìn vào mắt nhau, trao đổi ánh mắt…
읽다: đọc; nhìn và nắm bắt chữ; nắm bắt, lĩnh hội, hiểu
길을 잃어버리다: lạc đường, lạc lối
아이: đứa bé, đứa trẻ, con cái; chỉ tính cách trẻ con
같다: bằng nhau, đồng nhất; gần như, tương đương; giống, tương tự; hình như, dường như; nếu.
기다리다: đợi, chờ đợi
어떤: nào đó, nọ; như thế nào; bất cứ
사실: sự thật lịch sử; phòng tư, phòng riêng; sự thật , thực tế; đúng là, rất; điều tra thực tế; tả thực
진심: chân tình, thật lòng, chân thành, tấm lòng thật
눈치: sự cảm nhận, nhanh mắt, có mắt
채다: giật, cướp; nắm bắt, hiểu ý; bị cướp, bị giật; bị phản bội, bị đá
눈치를 채다: nhanh mắt, biết được
손을 놓다: thả tay, bỏ tay, buông tay
마음: tinh thần, tâm hồn, bụng dạ, tình cảm, suy nghĩ; cảm giác, cảm nhận; suy nghĩ
들리다: bị động từ của "들다", được nghe thấy, nghe; bị, bị mắc, bị bệnh; có quỷ ma ám, có ma quỷ; bị động từ của "들다", được cầm, được nắm; chủ động từ của "듣다", kể cho nghe, cho nghe.
숨기다: giấu, cất, che giấu
허락하다: cho phép, đồng ý
헤어지다: xa nhau, chia tay, tản ra, cách xa; kết thúc một mối quan hệ nào đó, chia tay, ly hôn.
세상: thế gian, xã hội; cuộc đời; thế gian của riêng ai.
등: cái lưng; mặt sau, sống; sự giúp đỡ từ phía sau, ô, dù; cấp, bậc; vân vân, như thế; cái đèn.
돌리다: chủ động từ của "돌다", làm cho quay, quay vòng, quay; đổi hướng, đổi chiều; làm cho đi vòng, làm cho xoay vòng; tránh, thoát; vay tiền; làm cho ai hết giận; bị lừa, bị dối.
힘들다: mệt, vất vả, nặng, cực nhọc; khó giải quyết, khó khăn.
함께: cùng với, cùng, đi đôi với
나누다: chia ra, tách ra, chia cho; chia sẻ, phân biệt
약속: lời hứa, hứa, hẹn; tiềm năng, khả năng
전부: toàn bộ, toàn thể; chồng trước; phần trước, mặt trước, phía trước
지치다: kiệt sức, mệt rã rời; khép cửa
내: tôi, của tôi; khói, mùi, mùi hương; con rạch, con suối, trong, trong giới hạn nào đó; trong suốt, suốt (thời gian nào đó)
하루: một ngày, 24 tiếng đồng hồ; từ sáng đến tối; ngày nào đó
항상: thường xuyên, lúc nào cũng
샘: giếng nước, mạch nước, dòng nước; ghen tỵ, ghen tức, đố kị
서로: lẫn nhau
모두: tất cả; mào đầu, ban đầu
이기다: thắng, chiến thắng, vượt qua

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT// DBSK (동방신기) - DON'T SAY GOODBYE - 한글 가사// LỜI GỐC


Nguồn: http://minsarang.wordpress.com/2008/11/27/lyrics-dbsk-dont-say-goodbye-rom-eng-kor/

눈 맞추지 못하는 그댈 읽을 수 없죠
길을 잃어버린 아이 같아서 기다리고만 있죠

어떤 말을 할건지 사실 난 알고 있죠
진심이 아닌걸 눈치 챈걸요 눈물이 말하잖아요

Don’t Say Goodbye
그 손을 놓지 말라는 마음이 들려요
그대 맘이 들려요 아직 나만을 원하죠
그댄 숨길 수 없죠 그댄 거짓말을 못하죠

허락할 수 없어요 헤어지잔 거짓말
눈을 보고 말해봐요 아니잖아요 진심 아니잖아요

Don’t Say Goodbye
그 손을 놓지 말라는 마음이 들려요
그대 맘이 들려요 세상이 등 돌려도 힘든 사랑이라도
You are my love, you are my soul

Don’t Say Goodbye don’t leave me now oh~
함께 나눈 약속이 내겐 전부인걸요

Don’t Say Goodbye You are my everything to me
지친 내 하루는 항상 그댈 찾겠죠
마르지 않는 샘처럼 그댈 사랑할께요
You are my love, you are my soul

Don’t say good bye you are the only one for me
없었던 일처럼 오늘이 또 지나면
서로 맘을 놓지 않고 모두 이겨내겠죠
Cause you are my everything to me

Cause you are my everything to me






BÀI MỚI NHẤT

노래로 한국어 공부 - HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT// 빅뱅 (BIGBANG) - 꽃 길 (Flower Road) - 어휘/TỪ VỰNG

때론: đôi khi 외롭다: cô độc, đơn độc, cô đơn 슬프다: buồn, buồn bã, buồn rầu 노래하다: hát, ca, hót, reo, ngâm, xướng 마지막: cuối cùng 부디: ...